KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi   |  Tải toàn bộ biểu ghi 

Tìm thấy  59  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2       Sắp xếp theo :         
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Bảng đối chiếu âm dương lịch 2.000 năm và niên biểu lịch sử/ Nguyễn Trọng Bỉnh, Nguyễn Linh, Bùi Viết Nghi . - H.: Khoa học xã hội, 1976. - 452tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV13698, VV13699
  • 2 Bảng đối chiếu âm dương lịch 2000 năm và niên biểu lịch sử/ Nguyễn Trọng Bỉnh, Nguyễn Linh, Bùi Viết Nghi . - H.: Khoa học xã hội, 1976. - 452tr.; 25cm
  • Thông tin xếp giá: HVL400
  • 3 Chiếc dù và hướng đi thông minh/ Carol Chisten, Richard N. Bolles, Han M. Blomquist; Nguyễn Linh Vân, Cao Xuân Việt Khương, Giang Thủy: biên dịch . - Xuất bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ; Công ty Văn hóa sáng tạo Trí Việt, 2012. - 213tr.: minh họa, sơ đồ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM22142, M141342, M141343, M141344, M141345, PM033949, PM033950, VN034115, VV72545, VV72546
  • 4 Chính sách xã hội đối với phụ nữ nông thôn : Quy trình xây dựng và thực hiện / Lê Thị Vinh Thi chủ biên, Lê Thi, Nguyễn Linh Khiếu. . - H.: Khoa học xã hội, 1998. - 183tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M73518, M73519, M73520, VV58214, VV58215
  • 5 Chị Phượng và tình yêu cốm vòng/ Nguyễn Linh . - Tr.3 Hà Nội mới, 2013.- 15 tháng 1,
    6 Chuyên chính vô sản là gì ?/ Nguyễn Linh . - H.: Sự thật, 1958. - 39tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV5282
  • 7 Chùm mơ tiên cảnh: Thơ/ Nguyễn Linh Khiếu . - H.: Hội nhà văn, 1991. - 48tr.: minh họa; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV43983, VV43984
  • 8 Cuộc chiến trong phòng họp: Tại sao CEO và CMO luôn bất đồng quan điểm và làm cách nào để dung hòa họ/ Al Ries, Laura Ries; Nguyễn Linh Giang: dịch . - H.: Lao động xã hội; Công ty sách Alpha, 2012. - 395tr.: minh họa; 21cm
  • Thông tin xếp giá: M131581, M131582, M131583, PM030265, PM030266, VL44290, VL44291, VN032189
  • 9 Dòng thiêng: Thơ và trường ca/ Nguyễn Linh Khiếu . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 269tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: LCV27042, LCV27043, M167303, M167304, PM048642, PM048643, VV018799, VV83976
  • 10 Để trở thành nhà quản lý tốt: Các kiến thức và kĩ năng thiết yếu trong lĩnh vực quản lý từ A đến Z/ Michael Armstrong; Nguyễn Linh Ngọc dịch . - H.: Dân trí; Công ty Văn hóa và Giáo dục Tân Việt, 2019. - 449tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM30659, M166968, M166969, PM048453, VV018508, VV83648
  • 11 Đơn giản hóa cuộc sống của bạn: Lãng phí ít hơn, trân trọng nhiều hơn, sống tối giản/ Mary Conroy; Nguyễn Linh dịch . - H.: Dân trí; Công ty Văn hóa và Giáo dục Tân Việt, 2021. - 242tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: LCV34925, LCV34926, LCV34927, LCV34928
  • 12 E - Riches 20: Làm giàu trên mạng bằng công cụ WEB 20/ Scott Fox; Nguyễn Linh Giang: dịch . - H.: Lao động xã hội; Công ty sách Alpha, 2012. - 431tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM19385, M131611, M131612, M131613, PM030408, PM030409, VL44310, VL44311, VN032232
  • 13 Gia đình trong giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên / Nguyễn Linh Khiếu, Lê Ngọc Lân, Nguyễn Phương Thảo . - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 318tr ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.003042, VN.021424
  • 14 Gia đình và phụ nữ trong biến đổi văn hóa xã hội nông thôn/ Nguyễn Linh Khiếu . - H.: Khoa học Xã hội, 2001. - 255tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: M85924, M85925, M88119, VL18445, VL18446
  • 15 Gia đình và phụ nữ trong biến đổi văn hóa- xã hội nông thôn / Nguyễn Linh Khiếu . - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 235tr ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.003043, VN.018293
  • 16 Gia đình Việt Nam và người phụ nữ trong gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước / Đỗ Thị Bình, Lê Ngọc Văn, Nguyễn Linh Khiếu . - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 238tr ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: VN.019582
  • 17 Giọt nước tí xíu . - H.: Kim Đồng, 1972. - 18tr.: tranh vẽ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: TNL977
  • 18 Góp phần nghiên cứu quan hệ lợi ích / Nguyễn Linh Khiếu . - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 143tr ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.003473, VN.019681
  • 19 Góp phần nghiên cứu quan hệ lợi ích/ Nguyễn Linh Khiếu . - H.: Chính trị Quốc gia, 2002. - 143tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VL20564
  • 20 Gương mẫu xây dựng nếp sống văn minh/ Nguyễn Linh . - Tr.3 Hà Nội mới, 2014.- 5 tháng 4,
    21 Hà Nội cải thiện môi trường kinh doanh: Gỡ "nút thắt" thủ tục hành chính/ Nguyễn Linh . - Tr.5 Kinh tế & Đô thị, 2013. - Số 219, 20 tháng 9,
    22 Hội thi tuyên truyền Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động: Cách làm hay của Hoàn Kiếm/ Nguyễn Linh . - Tr.3 Hà Nội mới, 2017.- 27 tháng 4,
    23 James Joyce: Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường/ James Joyce, Lê Nguyên Cẩn: chủ biên, Nguyễn Linh Chi: biên soạn và tuyển chọn . - H.: Đại học sư phạm, 2006. - 141tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM4691, M101793, M101794, M101795, VL27861
  • 24 James Joyce: Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường/ Lê Nguyên Cẩn: biên soạn; James Joyce; Nguyễn Linh Chi: chủ biên . - H.: Đại học sư phạm, 2006. - 141tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TNL5449, TNL5450
  • 25 Khởi nghiệp cuối tuần: 54 giờ để "cá chép hoá rồng"/ Marc Nager, Clint Nelsen, Franck Nouyrigat; Dịch: Đoàn Đức Thuận, Nguyễn Linh Thảo, Nguyễn Cẩm Chi . - H.: Công thương; Công ty Sách Alpha, 2018. - 245tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM29414, LCV24348, LCV24349, LCV24350, M163424, M163425, PM046204, VV017278, VV82419
  • 26 Kỷ niệm 15 năm phong trào chỉnh phong/ Lục Định Nhất, Nguyễn Linh dịch . - H.: Sự thật, 1957. - 34tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV6618
  • 27 Làng nghề, giải pháp tạo việc làm tại chỗ cho nông dân/ Nguyễn Linh . - Tr.6 Hà Nội mới, 2005. - 26 tháng 12,
    28 Lịch sử nhà tù Côn Đảo (1862 -1975)/ Nguyễn Đình Thống, Nguyễn Linh, Hồ Sĩ Thành: biên soạn . - Tái bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 694tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: DM23348, M145465, M145466, M145467, PM036608, VV011167, VV74582, VV74583
  • 29 Lợi ích động lực phát triển xã hội / Nguyễn Linh Khiếu . - H. : Khoa học xã hội, 1999. - 191tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: PM.001794, PM.001795, VN.015690, VN.015691
  • 30 Lợi ích, động lực phát triển xã hội/ Nguyễn Linh Khiếu . - H.: Khoa học xã hội, 1999. - 191tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M78636, M78637, M78638, M78639, M78640, M78642, VV59797, VV59798